J
JTBD

Core Concepts

9 Khái niệm cốt lõi

Từ JTBD cơ bản đến các khái niệm nâng cao như phi tiêu dùng và tín hiệu chuyển đổi. Hiểu sâu từng khái niệm để áp dụng hiệu quả trong thực tế.

JTBD - Jobs To Be Done

JTBD - Jobs To Be Done

Người dùng 'thuê' giải pháp để đạt tiến bộ trong một ngữ cảnh cụ thể

Tác giả:
Clayton ChristensenTony Ulwick+1
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Three Types of Jobs

Ba loại công việc

Chức năng, cảm xúc và xã hội - ba khía cạnh của công việc khách hàng cần hoàn thành

Tác giả:
Clayton ChristensenTony Ulwick
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Context and Constraints

Ngữ cảnh và ràng buộc

Thời điểm, nơi chốn, tác nhân kích hoạt và giới hạn nguồn lực quyết định giải pháp chấp nhận được

Tác giả:
Clayton ChristensenBob Moesta
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Desired Outcome Statement

Câu kết quả mong muốn

Khuôn mẫu rõ ràng để mô tả kết quả mà khách hàng muốn đạt được

Tác giả:
Tony Ulwick
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Job Map

Bản đồ công việc

Chuỗi 8 bước phổ quát từ xác định đến kết thúc công việc

Tác giả:
Clayton ChristensenBob Moesta
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Switch Signal

Tín hiệu chuyển đổi

Sự kiện hoặc ngưỡng khiến khách hàng thử, rời bỏ hoặc gắn bó với giải pháp

Tác giả:
Clayton ChristensenBob Moesta
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Non-Consumption

Phi tiêu dùng

Tình huống khách hàng có công việc cần làm nhưng chưa sử dụng giải pháp nào

Tác giả:
Clayton Christensen
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Four Forces of Progress

Bốn lực thúc đẩy tiến bộ

Push, Pull, Anxieties, Habits - bốn lực quyết định khách hàng có chuyển đổi hay không

Tác giả:
Clayton ChristensenBob Moesta
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Value Proposition Canvas

Bản đồ đề xuất giá trị

Kết nối Jobs, Pain Points và Gain Points của khách hàng với sản phẩm và dịch vụ

Tác giả:
Alex OsterwalderYves Pigneur
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Opportunity Score

Điểm cơ hội

Công thức tính toán mức độ hấp dẫn của cơ hội dựa trên tầm quan trọng và mức độ hài lòng hiện tại

Tác giả:
Tony Ulwick
Sử dụng tại:
McKinsey & CompanyHarvard Business School

Còn -1 khái niệm khác đang được cập nhật...

Xem tài nguyên bổ sung